VN520


              

心如刀割

Phiên âm : xīn rú dāo gē.

Hán Việt : tâm như đao cát.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 痛澈心脾, 肝腸寸斷, 萬箭攢心, .

Trái nghĩa : 心花怒放, 心曠神怡, .

內心痛苦像被刀割一樣。元.秦夫《趙禮讓肥》第一折:「待著些粗糲, 眼睜睜俺子母各天涯, 想起來我心如刀割, 題起來我淚似懸麻。」《三國演義》第二三回:「操怒教打。身上無容刑之處, 承在座觀之, 心如刀割。」也作「心如刀絞」、「心如刀攪」、「心如刀鋸」、「心如刀剉」。
謂內心痛苦, 像被刀割一樣。語本漢.蔡邕〈太傅胡廣碑〉。△「肝腸寸斷」


Xem tất cả...